I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Trường cung cấp các chương trình giảng dạy cá nhân Genius English với giáo viên bản ngữ đến từ Mỹ, Anh, Úc và giáo viên Philippines. Với môi trường tiếng Anh thân thiện sẽ giúp cho học viên thoải mái và thư giãn trong học tập. Trường Genius English không những là bước đệm vững chắc để giúp các sinh viên có thể dễ dàng đáp ứng điều kiện học đại học hay thạc sĩ ở nước ngoài, mà còn có thể mở ra cánh cửa cho một tương lai tươi sáng như một người nói tiếng Anh chuyên nghiệp
Tên trường |
GENIUS ENGLISH PROFICIENCY ACADEMY |
Địa chỉ |
EGI Hotel Bldg.1, Looc, Maribago, Lapu - Lapu City, Cebu 6015, Philippines |
Thành lập |
Năm 2013 |
Quy mô |
130 học viên |
Công nhận bởi |
Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA) |
Khóa học |
ESL, IELTS, TOEIC, TOEFL, Business |
Giáo viên |
Giáo viên Filipino, giáo viên bản ngữ (Anh, Mỹ, Úc) |
Cơ sở trường học |
Phòng học 1:1, Phòng học nhóm, Phòng họp, Lounge, wifi khắp khu vực phòng học và ký túc xá |
Ký túc xá |
Phòng đơn, Phòng đôi và phòng ba. Giường ngủ size lớn, tủ lạnh, máy lạnh, bàn, ghế, kệ sách, máy tắm nước nóng lạnh, một số phòng có bồn tắm trong phòng, TV, đầu DVD. |
Dịch vụ tiện ích khác |
Nhà ăn, cửa hàng tiện ích, phòng gym, hồ bơi, khu nghỉ mát ngoài trời, bóng bàn |
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA GENIUS
- Cung cấp môi trường học tập cao cấp, cơ sở vật chất tiện nghi.
- An ninh tốt. Các dịch vụ phục vụ nhu cầu cuộc sống du học đầy đủ.
- Môi trường đa văn hóa.
- Chương trình giảng dạy chuyên nghiệp
- Hỗ trợ học viên ân cần và chu đáo.
III. KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
KHÓA HỌC |
LỚP HỌC 1:1 |
LỚP HỌC NHÓM |
General A |
4 giờ 1:1 với GV Filipino |
2 giờ |
General B |
6 giờ 1:1 với GV Filipino |
2 giờ |
Business A |
4 giờ 1:1 với GV Filipino |
2 giờ |
Business B |
6 giờ 1:1 với GV Filipino |
2 giờ |
TOEIC, TOEFL, IELTS A |
4 giờ 1:1 với GV Filipino |
2 giờ |
TOEIC, TOEFL, IELTS B |
6 giờ 1:1 với GV Filipino |
2 giờ |
Trường có ba giáo viên bản ngữ, đến từ Anh và Mỹ, chuyên phụ trách các lớp học nhóm.
Mỗi tiết học kéo dài 50 phút, giải lao 10 phút.
Số lượng học viên tối đa trong lớp nhóm là 8 người.
IV. THỜI KHOÁ BIỂU HÀNG NGÀY
THỜI GIAN | KHÓA HỌC A | KHÓA HỌC B |
6:40 - 08:00 | Bữa sáng | |
08:00 - 08:50 | Lớp học 1:1 (1) | Lớp học 1:1 (1) |
09:00 - 09:50 | Lớp học 1:1 (2) | Lớp học 1:1 (2) |
10:00 - 10:50 | Lớp học 1:1 (3) | Lớp học 1:1 (3) |
11:00 - 11:50 | Lớp học 1:1 (4) | Lớp học 1:1 (4) |
11:50 - 13:00 | Ăn trưa | |
13:00 - 13:50 | Lớp nhóm (5) | Lớp nhóm (5) |
14:00 - 14:50 | Lớp nhóm (6) | Lớp nhóm (6) |
15:00 - 15:50 | Lớp học 1:1 (7) | |
16:00 - 16:50 | Lớp học 1:1 (8) | |
17:00 - 18:00 | Ăn tối |
Thời khóa biểu của mỗi học viên là khác nhau.
Sau giờ ăn tối, học viên có thể vào bất kỳ phòng học nhóm để tự học hoặc học nhóm với nhau.
V. HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
GENERAL A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,950 | 3,900 | 5,850 | 7,800 | 9,750 | 11,700 |
Phòng đôi | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
Phòng ba | 1,250 | 2,500 | 3,750 | 5,000 | 6,250 | 7,500 |
GENERAL B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,200 | 4,400 | 6,600 | 8,800 | 11,000 | 13,200 |
Phòng đôi | 1,750 | 3,500 | 5,250 | 7,000 | 8,750 | 10,500 |
Phòng ba | 1,440 | 2,880 | 4,320 | 5,760 | 7,200 | 8,640 |
BUSINESS A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,050 | 4,100 | 6,150 | 8,200 | 10,250 | 12,300 |
Phòng đôi | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
Phòng ba | 1,500 | 3,000 | 4,500 | 6,000 | 7,500 | 9,000 |
BUSINESS B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,250 | 4,500 | 6,750 | 9,000 | 11,250 | 13,500 |
Phòng đôi | 1,850 | 3,700 | 5,550 | 7,400 | 9,250 | 11,100 |
Phòng ba | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
IELTS/ TOEIC/ TOEFL A
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2,150
|
4,300
|
6,450
|
8,600
|
10,750
|
12,900
|
Phòng đôi
|
1,750
|
3,500
|
5,250
|
7,000
|
8,750
|
10,500
|
Phòng ba
|
1,600
|
3,200
|
4,800
|
6,400
|
8,000
|
9,600
|
IELTS/ TOEIC/ TOEFL B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,350 | 4,700 | 7,050 | 9,400 | 11,750 | 14,100 |
Phòng đôi | 1,950 | 3,900 | 5,850 | 7,800 | 9,750 | 11,700 |
Phòng ba | 1,800 | 3,600 | 5,400 | 7,200 | 9,000 | 10,800 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học |
125 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP |
6,800 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa |
1 - 4 tuần: miễn phí |
ACR - ICard |
3,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Điện |
Phòng đơn: khoảng 3,000 peso |
Phí hành chính |
1,400 peso/ 4 tuần |
Đón tại sân bay |
Miễn phí (vào cuối tuần) |
Tài liệu học tập |
150 - 400 peso/ cuốn (khoảng 1,000 peso/ 4 tuần) |
Đặt cọc KTX |
100 USD. Được hoàn lại trước khi về nước. |
Học thêm lớp 1:1 |
Ngày thường: 10 USD/ giờ |
Chi phí ở lại thêm |
50 USD/ đêm (tất cả các loại phòng) |
THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY DU HỌC QUỐC TẾ VĨ NAM
70 - 72 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
ĐT: (028) 62 748 728 - Hotline: 0974 838 128
Email: info@vinam.vn - Website: www.vinam.vn
HOẶC ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN TỪ CÔNG TY VĨ NAM:
http://www.vinam.vn/index.php?m=contact
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất !