Website: www.mahsa.edu.my
Address: Jalan SP 2, Bandar Saujana Putra, 42610 Jenjarum, Selangor, Ma-lai-xi-a
Phone: +60 1-800-88-0300
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG
(Du học Maysia) Trường Đại học MAHSA là đứa con tinh thần của giáo sư Tiến Sĩ Dato Hj.Mohamad Haniffa, quyền Hiệu Trưởng, đồng thời là chủ tịch Điều hành. Trường thành lập vào năm 2005, tại Pusat Bandar Damasara, Kuala Lumpur. Đại học MAHSA là trường dẫn đầu trong việc đào tạo sinh viên chuyên ngành chăm sóc sức khỏe trong những năm qua.
Hiện tại trường đào tạo các chuyên ngành trong lĩnh vực Y Tế, Kỹ Sư, Quản Trị Kinh Doanh, Kế Toán, Kinh Tế. Trường gồm 7 khoa:
- Khoa Dược và Kỹ Thuật Y sinh
- Khoa Nha Khoa
- Khoa bào chế Dược phẩm
- Khoa kỹ sư
- Khoa điều dưỡng và hô sản
- Khoa quản trị kinh doanh, kế toán
- Khoa dược học sức khỏe
Sinh viên có thể lựa chọn để lấy chứng chỉ hoặc bằng cấp cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ tùy theo khả năng, điều kiện của mỗi sinh viên.
Ngoài ra trường đã, đang và sẽ đầu tư vào những công trình nghiên cứu khoa học nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức có chiều sâu và toàn diện nhất. Thêm vào đó, một số chương trình đào tạo của trường được đồng cấp bằng với các trường tại Vương Quốc Anh. Vì vậy, học ở Malaysia, những sinh viên có thể lấy bằng ở Anh và cơ hội việc làm sẽ mở rộng nhiều hơn tại nhiều quốc gia trên thế giới.
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC
CHƯƠNG TRÌNH |
NGÀNH HỌC |
Chứng chỉ |
Trợ lý phẫu thuật nha khoa |
Khoa học cơ bản (chương trình cung cấp những kiến thức nền tảng cơ bản trước khi lấy bằng cao đẳng, đại học chuyên ngành dược, nha khoa, điều dưỡng, vật lý trị liệu, X quang học, môi trường và khoa học kỹ thuật y sinh |
|
Trợ lý sức khỏe cộng đồng |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Bậc cao đẳng |
Điều dưỡng |
Vật lý trị liệu |
|
X quang học |
|
Khoa học môi trường |
|
Công nghệ y tế trong phòng thí nghiệm |
|
Công nghệ nha khoa |
|
Dược phẩm |
|
Hộ sản |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán |
|
Kinh tế |
|
Bậc đại học |
Khoa học điều dưỡng |
Vật lý trị liệu (*) |
|
Kỹ thuật y sinh (*) |
|
Bác sĩ phẫu thuật nha khoa |
|
Dưỡng phẩm và phẫu thuật |
|
An toàn và sức khỏe môi trường (bằng danh dự) |
|
Kỹ thuật đọc phim trong y tế (bằng danh dự) |
|
Dược tá (bằng danh dự) |
|
Quản trị kinh doanh (bằng danh dự) (*) |
|
Kế toán (bằng danh dự) (*) |
|
Kỹ sư cơ điện tử (bằng danh dự) (*) |
|
Kỹ sư điện tử và truyền thông (bằng danh dự) (*) |
|
Kỹ sư điện và điện tử (bằng danh dự) (*) |
|
Kỹ sư y tế điện tử (bằng danh dự) (*) |
|
Kỹ sư kỹ thuật điện tử (bằng danh dự) (*) |
|
Quản lý dầu khí (bằng danh dự) (*) |
|
Quản trị bệnh viện (bằng danh dự) |
|
Bậc thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh (*) |
Quản trị bệnh viện (*) |
|
Dược phẩm |
|
Sức khỏe cộng đồng |
|
Khoa học y tế (Ngành giải phẫu học) |
|
Điều dưỡng |
|
Bậc tiến sĩ |
Điều dưỡng |
Dược phẩm |
GHI CHÚ
- Những ngành đánh dâu (*) là ngành được công nhận và cấp bởi trường đại học Angila Ruskin, Northumbria, Brighton, Vương Quốc Anh.
- Sinh viên được tặng 1 khóa tiếng anh 3 tháng miễn phí tại trường
- Những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc tại Việt Nam, sẽ được xét duyệt cấp học bổng của hiệu trưởng nhà trường.
III. NHỮNG GIẢI THƯỞNG VÀ SỰ CÔNG NHẬN CỦA CÁC TỔ CHỨC
- Giải thưởng xuất sắc của Hiệp hội giáo dục quốc gia cho các trường tư năm 2006 và 2008.
- Đạt chứng chỉ chất lượng ISO 9001:2000
- Giải thưởng trường tư tốt nhất cho ngành Điều Dưỡng 2009 do sinh vien bầu chọn.
- Đươc trung tâm giám định bằng cấp quốc gia Malaysia công nhận là trường tốt nhất đào tạo bậc Cao đẳng về Điều Dưỡng, Kỹ thuật đọc phim
trong y tế, công nghệ y tế trong phòng thí nghiệm, sứ khỏe môi trường, chứng chỉ về khoa học cơ bản và trợ lý phẫu thuật nha khoa.
- Giải thưởng NAPEI dành cho các trường đại học/cao đẳng xuất sắc nhất năm 2010.
- Đạt thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực giáo dục – “khoa học sức khỏe” (giải thưởng thương thiệu nổi tiếng 2011 – 2012 khu vực Châu Á Thái
Bình Dương)
IV. HỌC PHÍ (RM) (2016)
|
Thời gian |
Học phí |
Các chi phí khác |
|
Khoa học y tế tự nhiên |
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
1 |
Cử nhân an toàn và sức khỏe môi trường |
4 |
21,000 |
|
2 |
Hình ảnh y khoa |
4 |
21,000 |
|
3 |
Vật lý trị liệu |
4 |
21,000 |
10,000 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
1 |
Vật lý trị liệu |
3 |
16,000 |
|
2 |
Hình ảnh y khoa |
3 |
16,000 |
|
3 |
Sức khỏe môi trường |
3 |
16,000 |
|
Khoa kinh tế và kế toán |
|
|
|
|
Thạc sĩ |
|
|
|
|
1 |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh |
1 |
21,000 |
2,500 |
2 |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quản lý bệnh vện ) (toàn thời gian) |
1 |
|
44,000 |
3 |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quản lý bệnh vện ) (bán thời gian) |
2 |
|
22,000 |
Đại học |
|
|
|
|
1 |
Cử nhân kế toán |
3 |
16,000 |
7,500 |
2 |
Cử nhân quản trị kinh doanh |
3 |
16,000 |
7,500 |
3 |
Cử nhân quản lý bệnh viện |
3 |
16,000 |
|
4 |
Cử nhân quản lý dầu và gas |
3 |
16,000 |
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng kế toán |
2 |
13,000 |
|
2 |
Cao đẳng quản trị kinh doanh |
2 |
13,000 |
|
3 |
Cao đẳng doanh nhân |
2 |
13,000 |
|
Khoa nha khoa |
|
|
|
|
1 |
Bác sĩ nha khoa |
5 |
79,000 |
|
2 |
Cao đẳng kỹ thuật nha khoa |
3 |
20,000 |
|
3 |
Chứng chỉ trợ lý phẫu thuật nha khoa |
2 |
13,000 |
|
Trung tâm nghiên cứu Pre – U |
|
|
|
|
1 |
Nền tảng khoa học |
1 |
18,000 |
|
2 |
Nền tảng kinh doanh |
1 |
15,000 |
|
Khoa kỹ sư |
|
|
|
|
1 |
Cử nhân kỹ sư trong cơ điện tử kỹ sư |
4 |
22,000 |
10,000 |
2 |
Kỹ nhân kỹ sư trong điện tử và kỹ sư truyền thông |
4 |
22,000 |
10,000 |
3 |
Cử nhân kỹ sư trong cơ điện và kỹ sư điện tử |
4 |
22,000 |
10,000 |
4 |
Cử nhân kỹ sư trong kỹ sư điện tử Y khoa |
4 |
22,000 |
10,000 |
5 |
Cử nhân kỹ sư điện tử |
4 |
22,000 |
10,000 |
Y KHOA |
|
|
|
|
1 |
Thạc sĩ khoa học y khoa |
2 |
22,00 |
|
2 |
Thạc sĩ về khoa học trong sức khỏe cộng đồng |
2 |
22,00 |
|
3 |
Cử nhân về y khoa và cử nhân về phẫu thuật |
5 |
73,000 |
2,850 |
4 |
Cử nhân về kho học y sinh học |
4 |
21,000 |
10,000 |
5 |
Cao đẳng về phòng thí nghiệm y khoa |
3 |
16,000 |
|
Khoa y tá |
|
|
|
|
1 |
Tiến sĩ triết học trong y tế |
3 |
22,000 |
|
2 |
Thạc sĩ y tá |
2 |
22,000 |
|
3 |
Cử nhân y tá khoa học (toàn thời gian) |
2 |
21,000 |
|
4 |
Cử nhân y tá khoa học (bán thời gian) |
3 |
14,000 |
|
5 |
Cử nhân khoa học y tá |
4 |
21,000 |
|
6 |
Cao đẳng nâng cao trong hộ sinh |
1 |
24,000 |
2,500 |
7 |
Cao đẳng nâng cao trong chăm sóc nhi khoa |
1 |
24,000 |
|
8 |
Cao đẳng y tá |
3 |
16,000 |
|
Khoa dược |
|
|
|
|
1 |
Tiến sĩ dược |
3 |
22,000 |
|
2 |
Thạc sĩ dược |
2 |
22,000 |
|
3 |
Đại học dược |
4 |
40,000 |
|
4 |
Cao đẳng dược |
3 |
16,000 |
|
Chương trình chuyển tiếp đại học Mỹ |
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp, nghệ thuật tự do |
2 |
22,000 |
|
2 |
Kỹ sư, khoa học máy tính, khoa học thống kê |
2 |
22,000 |
|
- Phí đăng ký: 2,000 (RM)
- Phí tiện nghi (1 năm): 1,500 (RM)
THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY DU HỌC QUỐC TẾ VĨ NAM
70 - 72 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
ĐT: (028) 62 748 728 - Hotline: 0974 838 128
Email: info@vinam.vn - Website: www.vinam.vn
HOẶC ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN TỪ CÔNG TY VĨ NAM:
http://www.vinam.vn/index.php?m=contact
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất !