HỌC LÝ THUYẾT |
THỰC TẬP HƯỞNG LƯƠNG |
|
6 THÁNG |
6 THÁNG |
|
KỲ A 3 tháng |
KỲ B 3 tháng |
THỰC TẬP |
Tiêu chí tuyển sinh:
|
- Tốt nghiệp cấp 3 - IELTS 5.0 cho Bachelor - IELTS 5.5 cho Master |
Nghiệp vụ quản trị kinh doanh, khách sạn và du lịch (CERTIFICATE – BBA năm thứ nhất)
|
- Nguyên tắc cơ bản của khách sạn và ngành dịch vụ ăn uống - Quản trị bộ phận phòng - Quản trị kinh doanh nhà hàng - Quả trị khu vực tiền sảnh - Quản trị dịch vụ ăn uống - Điều hành hoạt động khu vực bếp - Đào tạo và phát triển |
Nghiệp vụ quản trị kinh doanh, khách sạn và du lịch (Diploma – BBA năm thứ hai)
|
- Khách sạn và quy tắc phục vụ - Kế toán quản trị - Quản trị công nghiệp trong ngành công nghiệp dịch vụ - Quản trị chi phí đầu vào trong dịch vụ ăn uống - Marketing dịch vụ - Quản trị dịch vụ - Phát triển nhân cách |
Nghiệp vụ cao cấp quản trị kinh doanh, khách sạn và du lịch (Higher Diploma – BBA năm thứ ba) |
- Quản trị chiến lược - Quản trị dịch vụ khách sạn - Kinh tế du lịch - Hành vi tổ chức và quản lý khách sạn - Quản lý môi trường trong ngành công nghiệp dịch vụ - Quản trị và thiết kế cơ sở vật chất - Truyền thông và quan hệ công chúng |
Cử nhân quản trị kinh doanh, khách sạn và du lịch ( Bachelor – BBA năm thứ 4) |
- Quản trị truyền thông - Quản trị kế toán và tài chính - Tổ chức sự kiện - Nghiên cứu tiếp thị - Quản trị nguồn nhân lực - Quản lý bar - Quản lý khu resort |
Thạc sỹ quản trị kinh doanh, khách sạn và du lịch (MBA năm thứ nhất) |
- Hành vi tổ chức khách sạn và kỹ năng giao tiếp - Quản trị thông tin truyền thông - Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý dịch vụ đồ uống - Hợp tác giáo dục ngành quản trị khách sạn - Nghiên cứu về rượu dành cho nhà quản trị khách sạn - Nghiên cứu ứng dụng |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh, khách sạn và du lịch (MBA năm thứ hai) |
- Quản lý nguồn nhân lực quốc tế - Quan hệ công chúng - Marketing toàn cầu - Quản trị tài chính quốc tế - Môi trường kinh doanh quốc tế - Chiến lược quản trị khách sạn - Luận án |
KHÓA HỌC |
CHI PHÍ |
LƯƠNG THỰC TẬP |
|||
|
Học phí |
Sinh hoạt phí |
Tổng chi phí |
Lương tối thiểu (CHF/ tháng) |
Lương tổi thiểu 6 tháng |
1st year Certificate |
17300 |
6700 |
24000 |
2396 |
14376 |
2nd year Diploma |
8300 |
6700 |
15000 |
2396 |
14376 |
3rd year Higher Diploma |
8300 |
6700 |
15000 |
2396 |
14376 |
4th Year BBA |
8300 |
6700 |
15000 |
2396 |
14376 |
1st year PGD |
8300 |
6700 |
15000 |
2396 |
14376 |
2nd year MBA |
8300 |
6700 |
15000 |
2396 |
14376 |
Sinh hoạt phí 6700CHF = ăn uống 2300CHF + chỗ ở 2400CHF + bảo hiểm.. 2000CHF Lương tối thiểu: lương tối thiểu theo luật định, đã bao gồm phần bổ sung lương tháng 13, chưa trừ thuế và sinh hoạt phí khi thực tập. |
PHÒNG HỌC |
Tất cả phòng học được trang bị đầy đủ với bảng trắng, Flipcharts và một loạt các thiết bị hỗ trợ hình ảnh âm thanh. Quán bar mang phong cách Mỹ của trường cũng sẽ được sử dụng cho các lớp về pha chế rượu |
THƯ VIỆN |
Thư viện nhà trường là nơi để các bạn sinh viên tra cứu thông tin, bổ sung kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn. Thư viện nhà trường luôn luôn được đổi mới và bổ sung tài liệu, với rất nhiều đầu sách. Các tài liệu ở đây đa dạng và phong phú, tuy nhiên tập trung chính vào lĩnh vực quản trị kinh doanh, du lịch và dịch vụ |
NHÀ ĂN |
Nhà ăn của nhà trường là trung tâm giao lưu của sinh viên và cán bộ giảng viên toàn trường. Đồng thời đây cũng là nơi để sinh viên có thêm các kiến trúc về kỹ thuật dịch vụ. |