I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯƠNG.
(Du học Philippines) SMEAG là hệ thống trường Anh ngữ lớn ở Thành phố Cebu, Philippines hiện nay. Thành lập từ tháng 8 năm 2006, SMEAG luôn cung cấp những chương trình tiếng Anh chất lượng để giúp các học viên đạt được hoàn thành được những mục tiêu tiềm năng của họ. Philippines là nước Châu Á duy nhất mà tiếng Anh được giảng dạy như một ngôn ngữ chính thức. Cebu cũng là thành phố có môi trường và phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp nổi tiếng trên toàn thế giới. Rất nhiều học viên chọn Cebu để học tiếng Anh không chỉ vì những hòn đảo đẹp như thiên đường mà còn tại vì tại đây chúng tôi có mô hình học rất đặc biệt mà các nước khác không hề có. Đó là lớp 1:1 (1 học viên, 1 giáo viên), (1:4) (4 học viên, 1 giáo viên) và 1:8 (8 học viên, 1 giáo viên). Đó là mô hình học rất hiệu quả mà SMEAG dành riêng cho học viên để giúp cho học viên có thể nâng cao được kỹ năng tiếng Anh của họ một cách nhanh nhất.
Hình ảnh về 3 Campus của Học viện Anh ngữ SMEAG Philippines
II. KHÓA HỌC CHƯƠNG TRÌNH CAM KẾT IELTS TẠI SMEAG: “Chương trình cam kết đảm bảo điểm IELTS đầu ra”
Mô tả chương trình:
Khóa học |
Khóa 1 |
Khóa 2 |
Khóa 3 |
Khóa 4 |
Khóa 5 |
||
Pre - IELTS |
Cam kết 5.5 |
Cam kết 6.0 |
Cam kết 6.5 |
Cam kết 7.0 |
|||
- |
06:40 – 08:00 |
Lớp Sparta sáng (Step – up 1, Step – up 2, Advanced Vocabulary) |
|||||
1 |
08:40 – 09:25 |
1:1 Pre Speaking A |
1:1 Speaking A |
||||
2 |
|
1:1 Pre Speaking B |
1:1 Speaking B |
||||
3 |
10:25 – 11:10 |
1:1 Pre Writing A |
1:1 Writing A |
||||
4 |
11:15 – 12:00 |
1:1 Pre Writing B |
1:1 Writing B |
||||
5 |
13:00 – 13:45 |
1:4 Pre Read A |
1:4 Read A |
||||
6 |
13:50 – 14:35 |
1:4 Pre Read B |
1:4 Read B |
||||
7 |
14:45 – 15:30 |
Option Class A (Survival English, English Expression, Speak up, Music) |
|||||
8 |
15:35 – 16:20 |
Option Class B (Survival English, English Expression, Speak up, Music) |
|||||
9 |
16:30 – 17:15 |
1:8 Pre Listening A |
1:8 Listening A |
||||
10 |
17:20 – 18:05 |
1:8 Pre Listening B |
1:8 Listening B |
||||
11 |
19:00 – 19:45 |
Lớp Sparta tối (IELTS Practice Test) |
|||||
12 |
19:50 – 20:35 |
||||||
Yêu cầu |
Không |
IELTS 3.5 or TOEFL 40 or TOEIC 490 or SMEAG 2L |
IELTS 5.0 or TOEFL 60 or TOEIC 680 or SMEAC 3L |
IELTS 6.0 or TOEFL 80 or TOEIC 800 or SMEAG 3H |
Official IELTS Score 6.5 |
||
Kết quả thi chính thức hoặc bài kiểm tra đầu vào của SMEAG đều được cấp nhận. |
|||||||
Thời gian |
Không |
Học sinh phải đảm bảo phải đăng ký học từ 12 tuần trở lên và nhập học đúng ngày khai giảng khóa đảm bảo, không được thay đổi khóa học trong quá trình học. |
|||||
Kỳ thi chính thức |
Không |
Học sinh đăng ký từ 12 tuần trở lên sẽ được lần tặng 1 kỳ thi chính thức miễn phí (nếu học sinh vi phạm nội quy và bị 3 cảnh báo sẽ bị hủy thi chính thức) |
|||||
Bài kiểm tra chính thức được thi ở tuần thứ 10 từ ngày nhập học. |
|||||||
Lưu ý |
- Tất cả các học sinh cần phải làm bài kiểm tra đầu vào để đánh giá trình độ hiện tại và được xếp lớp học phù hợp. - Học sinh đảm bảo phải tham gia 100% lớp học Sparta trong vòng 4 tuần đầu tiên cũng như phải tham dự đầy đủ các bài thi thử IELTS trong quá trình học. |
Học IELTS tại SMEAG học viên sẽ bắt buộc phải thi thử IELTS vào thứ Bảy hàng tuần. Nên học viên sẽ làm quen với cách làm bài IELTS và phương pháp làm bài thi IELTS một cách nhanh chóng. Chính vì vậy trình độ tiếng Anh của học viên sẽ tiến bộ vượt bậc chỉ trong một thời gian rất ngắn.
Tổng số giờ học: 660 phút (11 tiếng 1 ngày, từ 6h45 sáng đến 8h35 tối):Giờ học chính 360 phút (6 tiếng) + Lớp Sparta (4 tuần) 210 phút + Lớp đặc biệt (không bắt buộc) 90 phút.
Học viên phải duy trì tham gia lớp học và thi thử IELTS hàng tuần 100%.
Hiện nay SMEAG có 95 giáo viên chuyên về đào tạo IELTS và toàn bộ giáo viên dạy IELTS tại SMEAG đều được huấn luyện bởi Hội đồng Anh. SMEAG là đối tác của Hội đồng Anh nên học viên sẽ được thi IELTS tại trụ sở của trường.
III. THỜI GIAN BIỂU CỦA LỚP IELTS
Thời gian
|
Lớp
|
Nội dung
|
|||||
06:40 - 08:00
|
Morning Sparta Classes
|
Pattern/ grammar
|
Grammar/ Idiom
|
||||
CNN
|
Listening/ Dictation
|
||||||
IELTS
|
IELTS Listening
|
||||||
8:40 – 9:25
|
1st Class
|
1:1 Class (Speaking) A
|
Special Class
|
||||
9:30 – 10:15
|
2nd Class
|
1:1 Class (Speaking) B
|
|||||
10:25 – 11:10
|
3rd Class
|
Special Class (Survival English A/B)
|
1st & 2nd
|
3rd & 4th
|
5th & 6th
|
7th & 8th
|
9th & 10th
|
11:15 – 12:00
|
4th Class
|
Speech A/B
|
Special Class ( Survial english A/B)
|
Business A/B
|
English Expression A/B
|
Speech A/B
|
|
13:00 – 13:45
|
5th Class
|
1:4 Class (Reading) A
|
|||||
13:50 – 14:35
|
6th Class
|
1:4 Class (Reading) B
|
|||||
14:45 – 15:30
|
7th Class
|
1:1 Class (Writing) A
|
|||||
15:35 – 16:20
|
8th Class
|
1:1 Class (Writing) B
|
|||||
16:30 – 17:15
|
9th Class
|
1:8 Class (Listening) A
|
|||||
17:20 – 18:05
|
10th Class
|
1:8 Class (Listening) B
|
|||||
19:00 – 20:35
|
Evening Sparta Class
|
TOEIC
|
TOEIC Listening
|
||||
New & Sitcom
|
Listening & Speaking
|
||||||
IELTS
|
IELTS Exam Preparation
|
Hình ảnh học viên Thi IELTS,TOEIC tại SMEAG và hình ảnh đội ngũ giáo viên của SMEAG
IV. HỌC PHÍ NĂM 2018: (Đơn vị USD)
KHÓA HỌC ESL (Chương trình Cambridge dành cho người lớn)
Khóa học |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
KET |
660 |
1,320 |
1,980 |
2,640 |
3,300 |
3,960 |
PET |
||||||
FCE |
||||||
CAE |
1,060 |
2,120 |
3,180 |
4,240 |
5,300 |
6,360 |
KHÓA HỌC FAMILY PROGRAM (chương trình Cambridge dành cho trẻ em)
Khóa học |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Busybee (2 year – 5 year) |
900 |
1,800 |
2,700 |
3,600 |
4,500 |
5,400 |
Beginer, Inter (Starter, Movers) |
||||||
Advanced (Flyer) |
||||||
Based on Level |
640 |
1,280 |
1,920 |
2,560 |
3,200 |
3,840 |
KHÓA HỌC IELTS - TOEFL
Khóa học |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Pre – IELT |
880 |
1,760 |
2,640 |
3,520 |
4,400 |
5,280 |
IELTS 5.5 |
980 |
1,960 |
2,940 |
3,920 |
4,900 |
5,880 |
IETLS 6.0 |
980 |
1,960 |
2,940 |
3,920 |
4,900 |
5,880 |
IETLS 6.5 |
980 |
1,960 |
2,940 |
3,920 |
4,900 |
5,880 |
IELTS 7.0 |
980 |
1,960 |
2,940 |
3,920 |
4,900 |
5,880 |
KHÓA HỌC TOEIC
Khóa học |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Pre – TOEIC |
820 |
1,640 |
2,460 |
3,280 |
4,100 |
4,920 |
TOEIC 600 |
880 |
1,760 |
2,640 |
3,520 |
4,400 |
5,280 |
TOEIC 700 |
880 |
1,760 |
2,640 |
3,520 |
4,400 |
5,280 |
TOEIC 800 |
880 |
1,760 |
2,640 |
3,520 |
4,400 |
5,280 |
TOEIC 900 |
880 |
1,760 |
2,640 |
3,520 |
4,400 |
5,280 |
KHÓA HỌC BIZ (BULATS)
Khóa học |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Biz |
1,320 |
2,640 |
3,960 |
5,280 |
6,600 |
7,920 |
V. CHI PHÍ ĂN & Ở NĂM 2018: (Đơn vị USD)
Ký Túc Xá (Loại Phòng) |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
1 người |
920 |
1,840 |
2,760 |
3,680 |
4,600 |
5,520 |
2 người |
780 |
1,560 |
2,340 |
3,120 |
3,900 |
4,680 |
3 người |
680 |
1,360 |
2,040 |
2,720 |
3,400 |
4,080 |
4 người |
600 |
1,200 |
1,800 |
2,400 |
3,000 |
3,600 |
5 người |
540 |
1,080 |
1,620 |
2,160 |
2,700 |
3,240 |
VI. NHỮNG LOẠI CHI PHÍ KHÁC
Phí đăng ký |
100 USD |
Tiền điện |
12 peso ($0.28)/ 1 số điện |
Tiền nước |
10 peso (0.23)/ ngày |
Tiền đặt cọc |
$150 hoặc 3,000 peso (phí này sẽ được hoàn trả khi học viên học xong) |
SSP (giấy phép dành cho du học sinh tại Philippines) |
6,800 peso |
I -card (thẻ cư trú tại Phil dành cho học viên từ 3 tháng trở lên): 3,000 peso ($85) |
3,000 peso ($85) |
Vé máy bay 2 chiều: $300 -$500 (Cebu Pacific) |
$300 - $500 |
Pick up |
800 peso/ học viên |
Phí bảo trì (maintenance fee) |
1000 peso/ 4 tuần |
Gia hạn Visa (từ tuần 5 - tuần 8) |
PHP 3,740 |
Gia hạn Visa (từ tuần 9 - tuần 12) |
PHP 8,750 |
Gia hạn Visa (từ tuần 13 - tuần 16) |
PHP 11,790 |
Gia hạn Visa (từ tuần 17 - tuần 20) |
PHP 14,830 |
Gia hạn Visa (từ tuần 21 - tuần 24) |
PHP 17,870 |
Đại diện Vĩ Nam đến Philippines tham quan và ký kết hợp tác đại diện tuyển sinh với Học viện SMEAG
Du học sinh Nguyệt chỉ với số điểm IELTS 2.5 tại VN. Công ty Vĩ Nam đã giới thiệu Học viện SMEAG cho Nguyệt
Hiện nay Nguyệt đạt IELTS 5.5 sau 3 tháng học tại SMEAG. Xin chúc mừng du học sinh Tuyết Nguyệt !
Công ty Du học Quốc tế Vĩ Nam với hơn 10 năm hoạt động chính thức, được thành lập và điều hành bởi đội ngũ cán bộ là Tiến sĩ, Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Khoa học, Thạc sĩ với kiến thức nghiệp vụ vững vàng về lĩnh vực Giáo dục, Dịch thuật, Đào tạo và có nhiều năm kinh nghiệm du học tại Canada, Hoa Kỳ, Úc, Singapore, Malaysia và Philippines.
Công ty Du học Quốc tế Vĩ Nam hiện là đại diện được uỷ quyền tuyển sinh chính thức của Học viện Anh ngữ SMEAG tại Việt Nam.